Từ điển Thiều Chửu
控 - khống
① Dẫn, kéo, như khống huyền 控弦 dương cung. ||② Cáo mách, như thượng khống 上控 tố cáo lên trên. ||③ Cầm giữ. ||④ Ném.

Từ điển Trần Văn Chánh
控 - khống
① Kiện, tố cáo: 指控 Tố cáo; ② Khống chế, ghìm, điều khiển: 遙控 Điều khiển từ xa; ③ (văn) Kéo: 控弦 Giương cung; ④ (văn) Cầm giữ; ⑤ (văn) Ném.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
控 - khoang
Lấy tay mà đánh — Một âm khác là Khống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
控 - khống
Kéo ra, giương ra. Kéo dây cung — Tố cáo. Td: Vu khống ( bịa đặt mà tố cáo người khác ) — Ngăn chặn, đè nén — Ném. Liệng. Td: Khống ư địa 控於地 ( ném xuống đất ) — Một âm là Khoang.


織控 - chức khống || 控制 - khống chế ||